Vụ Mùa

BÔNG CẢI XANH

Bón phân cho bông cải xanh: Cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho năng suất cao hơn

Bong Cai Xanh

Bằng cách bón phân Haifa chính hãng

Dinh dưỡng bông cải xanh yêu cầu

Tên Phân bón
Giai đoạn phát triển Tỷ lệ ( kg/Ha/ngày)
Số ngày sau trồng Urea Multi-K MAP
2 lá- 20 ngày 0 0 0
20-40 1.7 0 2
40-60 3.7 0 2
60-80 4.2 2.7 1.2
80-100 4.0 14.0 0.8
Trên 100 ngày 2.7 5.3 0

MAP = MonoAmmonium Phosphate.

Nguồn: Haifa

 

Nhu cầu của Nitơ

lbsN/acre/tuần kgN /ha/tuần
Vụ mùa Giai đoạn phát triển Thấp Cao Thấp Cao
Bông cải xanh Giai đoạn đầu 5 15 5.6 16.8
Giữa vụ 10 20 11.2 22.4
Hình thành nút 15 30 16.8 33.6
Phát triển đầu bông 10 20 11.2 22.4

Nguồn: Blaine Hansen, 1996. Fertilizing Row Crops With Drip Irrigation Nov/Dec. Irrigation Journal.

 

Giống Woltam.
Loại đất trồng: đất thịt.
Mật độ cây trồng: 33,000 cây / Ha.
Năng suất ước tính: 13 T/Ha.

Thời gian sinh trưởng (ngày từ gieo hạt/trồng đến khi thu hoạch):

Dữ liệu hấp thụ chất dinh dưỡng
Khoảng thời gian
(số ngày sau khi xuất hiện hoặc trồng)
Dinh dưỡng yêu cầu (Kg/Ha/ngày)
N P2O5 K2O
1-10 0.02 0.00 0.11
11-20 0.07 0.02 0.02
21-30 1.08 0.27 0.89
31-40 1.22 0.30 1.10
41-50 1.75 0.46 1.63
51-60 1.04 0.30 3.66
61-70 3.02 0.82 5.23
71-80 3.41 1.05 4.76
81-90 2.79 0.87 4.93
91-100 2.09 0.73 3.77
101-110 0.93 0.41 3.30
111-120 0.20 0.21 1.16
121-130 0.18 0.21 0.58
131-140 0.15 0.09
141-150 0.06 0.02
tổng số (Kg/Ha) 202.00 59.55 198.76

Nguồn:
B. Bar-Yosef . Fertilization under drip irrigation.

 

Khuyến nghị dinh dưỡng bón lót  (kg/hectare)

N P2O5 K2O CaO MgO
100 100 160 80 40

Nguồn: recommendations of Agro-Nutrientes Especiales (ANE), (February,2000).